Tuesday, March 29, 2016

E-cubed 961: Ivy League


Today's E-cubed:  Ivy League


Ivy League refers to great universities in of the United States: Brown University, Columbia University, Cornell University, Dartmouth College, Harvard University, University of Pennsylvania, Princeton University, Yale University

Ivy League là nhóm 8 trường đại học danh tiếng và lâu đời ở Hoa Kỳ, bao gồm: Đại học Brown , Đại học Columbia , Đại học Cornell , Đại học Dartmouth, Đại học Harvard , Đại học Pennsylvania, Đại học Princeton, Đại học Yale. Khi nói đến những ngôi trường này, người ta nghĩ đến những nơi đào tạo chất lượng, học phí đắt đỏ, là nơi những người nổi tiếng và thành công từng học tập.

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

Brian went to Brown.
Yep.
An Ivy League school? How?
Brian’s daddy is loaded.

Brian đã học đại học Brown đấy.
Ừ.
Một trường thuộc nhóm Ivy League cơ à? Sao mà cậu ấy có thể?
Cha của Brian giàu lắm.

Sunday, March 27, 2016

E-cubed 960: to be loaded


Today's E-cubed:  to be loaded

1. To be loaded = to be rich, very rich: giàu có, giàu sụ, rất giàu
2. To be loaded = to be drunk, completely drunk: say rượu, say xỉn

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

15 bottles of Johnnie Walker Blue Label?
We’re getting loaded tonight!
You must be loaded to be able to afford it!
I do pretty good! Now help load it into my limo!
Already loaded.

E-cubed 959: a close call


Today's E-cubed:  a close call

If something is a close call, it almost happened but it didn't. But if it had happened, it would have been really bad.

A close call: một tình huống thoát khỏi nguy hiểm hoặc kết quả xấu trong gang tấc, trong tích tắc.

Ví dụ: bạn đang cầm trên tay một món đồ giá trị dễ vỡ, bất chợt sơ ý bạn đánh rơi nó. Nhưng may mắn thay, bạn đã kịp đỡ lấy và nó không bị va chạm xuống nền nhà và tất nhiên là không bị vỡ. Tình huống này có thể gọi là "It's a close call"

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

Whoa! Whoa~ Whew!!
Nice catch!
My last cookie.
That was a close call!!

Saturday, March 26, 2016

E-cubed 958: a bang-up job


Today's E-cubed:  a bang-up job

You're doing a bang-up job = You're doing a fantastic job. Your effort is perfect. It's right on target. It's exactly what we want.

"a bang-up job": làm rất tốt, tuyệt vời, trên cả tuyệt vời - Đây là cách diễn đạt khi bạn muốn khen một ai đó đã làm rất tốt công việc của họ, nỗ lực của họ tuyệt vời và họ đạt được mục đích của mình, khiến mọi người hài lòng.

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

Wow! Nice!
I made this for my podcast.
You did a real bang-up job!
Thanks! I put in a lot of time^^

E-cubed 957: Back off


Today's E-cubed:  back off


"Back off": to get away, to not come close because it's dangerous or you'll get trouble if you get too close to something.

Back off! Tránh xa cái gì đó ra! Lùi lại! Không được lại gần!

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

Oh! Look at all these cables!
Back off!
I’m not going to touch~
Don’t even get close!

E-cubed 956: a red letter day


Today's E-cubed:  a red letter day


a red letter day: a special day on the calendar - là một ngày đặc biệt (ngày kỷ niệm hoặc ngày nghỉ lễ) thông thường được in bằng mực đỏ trên tờ lịch.

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

Where’s everyone?
It’s a red letter day.
What day is it?
It’s the official birthday of DDM!