Saturday, September 16, 2017

Ecubed 1167: going places


Today's E-cubed:  going places

If someone is going places, he or she is going to be successful.

Chúng ta dùng cụm từ "tobe going places" khi nói một ai đó sẽ thành công.
She is going places ~ She is going to be successful.
Nghĩa đen "sẽ được đi đây đi đó" - Người thành công thường được đi nhiều nơi.

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

With this new dress, I’ll be going places. Like where? On the road to success! Your dress will make you successful? Duh~ Look how sexy I look!!

Với bộ váy mới này, tôi sẽ được đi đây đó.
Đi đâu cơ?
Đi đến thành công!
Bộ váy này có thể khiến cô thành công ư?
Vâng~ Anh nhìn xem tôi sexy thế này cơ mà!!!

Thursday, September 14, 2017

Ecubed 1166: In the boondocks


Today's E-cubed:  In the boondocks

in the boondocks ~ in the (remote) rural area; in rough country

The boondocks chỉ những nơi hoang vu hẻo lánh, ít người sinh sống, nông thôn. Khi sử dụng từ lóng này, chúng ta chú ý sử dụng giới từ "the" đi trước.

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

Why’d you leave the city, Shane? My heart was never in the city. So, you moved to the country? I feel at home in the boondocks~

Sao anh lại có thể rời bỏ thành phố vậy Shane?
Trái tim tôi chưa bao giờ dành cho thành phố cả.
Vậy nên anh đã chuyển về sống ở nông thôn sao?
Tôi cảm thấy nông thôn mới là nhà của mình.

Monday, September 11, 2017

Ecubed 1165: My heart ain’t in it…


Today's E-cubed:  My heart ain't in it...

My heart ain't in it = My heart isn't in it.
Meaning: I don't feel enough enthusiasm/passion for "it" to do "it"

My heart ain't in it: Tôi cảm thấy không đủ nhiệt huyết, đam mê, không đủ động lực, cảm hứng để làm điều gì đó.

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

Are you still learning about gardening? You bet! I’m really loving it. You? No, I quit. My heart ain’t in it~ Aw, that’s too bad~

Cậu vẫn đang học làm vườn đấy chứ?
Chuẩn rồi! Tớ thực sự say mê công việc này. Cậu thì sao?
Tớ thì không thế, tớ từ bỏ rồi. Tớ không có đủ động lực để tiếp tục.
Ồ vậy à, thế thì chán nhỉ~

Saturday, September 9, 2017

Ecubed 1164: In a roundabout way


Today's E-cubed:  in a roundabout way

In a roundabout way: indirectly; not in a simple, clear way; in a subtle, implicit way.

In a roundabout way: gián tiếp; không nói thẳng; mang ẩn ý, tế nhị.
Ví dụ khi bạn ghét một ai đó, nhưng bạn không nói thẳng là bạn ghét họ; bạn chỉ không nói chuyện với người ta, hoặc từ chối yêu cầu từ họ.

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

Tim really loves you. He never tells me~ He just says it in a roundabout way~ How! Like when he said, “I like being bored with you.” That’s his way~

Tim rất yêu bạn đó.
Anh ấy chả bao giờ nói với tớ điều đó~
Đấy là anh ấy không nói thẳng, mà chỉ nói bóng gió thôi.
Thế nào cơ?
Ví dụ như khi anh ấy bảo, "Anh muốn bị chán em." Đấy là cách thể hiện của anh ấy~