Thursday, October 2, 2014

E-cubed 0598: to tie one on

to tie one on = uống cho thật say



Cùng luyện tập đoạn hội thoại dưới đây:

I have a penchant for...


DOWNLOAD MP3

You look horrible.
Well, I feel horrible. 
You tied one on last night, didn’t you?
Oh yeah…

Tạm dịch:
Cậu trông có vẻ tồi tệ nhỉ.
Ừ, tớ thấy cực kỳ khó chịu.
Tối qua cậu đã uống quá nhiều phải không?
À ừ...

Wednesday, October 1, 2014

E-cubed 0597: I have a penchant for...

I have a penchant for... = Tôi rất thích...
Ngoài ý nghĩa "I have a penchant for..." còn mang ý nghĩa cái gì đó là một điểm yếu của bạn (a weakness). Nếu bạn "have a penchant for something", bạn rất thích làm điều đó. Bạn không thể cưỡng lại được (resist) sự ham muốn làm điều đó. Nó giống như là một thói nghiện (addiction), là một căn bệnh (disease), hay là sự khao khát (desire) mặc dù việc bạn muốn làm đó có thể không tốt cho bạn. Đặc biệt khi chúng ta nói về đồ ăn, chúng ta hay dùng cách diễn đạt này.



Cùng luyện tập đoạn hội thoại dưới đây:

I have a penchant for...


DOWNLOAD MP3

What's Shane doing?
He's making homemade caramel for his coffee!
Wow! He made fudge brownies the other day.
He has a penchant for sweet things!!

Tạm dịch:
Shane đang làm gì vậy?
Ông ấy đang tự làm ca-ra-men để dùng với cà phê!
Woa! Hôm nọ ông ấy đã làm bánh sô cô la hạnh nhân mềm đấy.
Ông ấy rất thích đồ ngọt!!

Tuesday, September 30, 2014

E-cubed 0596: to man the grill

to man something... = sử dụng, vận hành, điều khiển, đảm nhiệm cái gì đó
Who's going to man the grill? Ai sẽ đảm nhiệm công việc với vỉ nướng đây? Ai sẽ dùng vỉ nướng để nướng thịt, nướng bánh hamburger, xúc xích,... trong buổi tiệc nướng ngoài trời.



Cùng luyện tập đoạn hội thoại dưới đây:

I have a penchant for...


DOWNLOAD MP3

What's that?
Leftover hamburgers! They're from the barbecue last night.
They look perfect. Who manned the grill?
Shane, of course!

Tạm dịch:
Cái gì đó?
Bánh hăm bơ gơ thừa của bữa tiệc nướng ngoài trời tối qua.
Chúng trông thật hoàn hảo. Ai nướng thịt vậy?
Tất nhiên là Shane rồi!

Monday, September 29, 2014

E-cubed 0595: tit for tat

tit for tat = ăn miếng trả miếng



Cùng luyện tập đoạn hội thoại dưới đây:

Tit for tat


DOWNLOAD MP3

The US is angry at Russia so it wants to block Russian products.
Russia might just do the same. 
Tit for tat~
Kids~ 

Tạm dịch:
Hoa Kỳ đang tức giận Nga vì thế họ muốn ngăn chặn hàng hóa nước Nga.
Nga có thể sẽ làm điều tương tự.
Ăn miếng trả miếng~
Thật là ấu trĩ~

Sunday, September 28, 2014

E-cubed 0594: to harbor a feeling of...

to harbor a feeling of.. = che dấu cảm xúc...
to harbor a feeling có nghĩa là che dấu cảm xúc, không biểu hiện cảm xúc ra bên ngoài, thường là những cảm xúc tiêu cực như thất vọng (disappointment), giận dữ (anger), ghen tị (jealousy), khinh bỉ (contempt), lo lắng (worry), băn khoăn (anxiety)...



Cùng luyện tập đoạn hội thoại dưới đây:

to harbor a feeling of...


DOWNLOAD MP3

Look at that guy~ Oh, I have a Porsche~~
You seem to harbor a lot of hatred for rich people.
No, just rich people who didn’t earn their money.
How do you know how he got his money?

Tạm dịch:
Nhìn gã kia kìa~ Ồ, tôi thấy một chiếc xe Porsche~~
Có vẻ như bạn đang che dấu sự căm ghét người giàu trong lòng thì phải.
Không phải đâu, chỉ những người giàu không tự kiếm ra tiền thôi.
Làm sao mà bạn biết được ông ta kiếm tiền như thế nào?

Saturday, September 27, 2014

E-cubed 0593: to kill two birds with one stone

to kill two birds with one stone = một công đôi việc, một mũi tên trúng hai đích...



Cùng luyện tập đoạn hội thoại dưới đây:

I have a penchant for...


DOWNLOAD MP3

I wanna cook beef tonight.
Look up a recipe with buttermilk.
What? Why?
This buttermilk is going to expire, so if you can use it in a beef recipe you’ll be killing two birds with one stone!

Tạm dịch:
Tối nay tôi muốn nấu thịt bò.
Hãy tìm công thức nấu cùng với bơ sữa ấy.
Cái gì? Sao phải thế?
Bơ sữa này sắp hết hạn rồi, nếu cậu có thế dùng nó để nấu thịt bò thì một công đôi việc rồi còn gì!

Friday, September 26, 2014

It doesn't measure up.

How are you doing? Let's listen to Daily Easy English Expression Podcast 148. I hope you enjoy it. 

Ecubed 592: QUITE A FEW

"A few" một vài, một số, một ít, quy ra số đếm khoảng 3,4,5 gì đó. Vậy "quite a few" thì sao?
"QUITE A FEW" thì nhiều hơn, khoảng gấp 5 lần "A FEW" là 15, 20, 25 gì đó.
Quite a few: cũng kha khá



Cùng luyện tập đoạn hội thoại dưới đây:

I have a penchant for...


DOWNLOAD MP3

How many states have you visited?
Quite a few. Maybe 20.
Which is your favorite?
So far...Colorado was great^^

Tạm dịch:
Bạn đã đi thăm được bao nhiêu bang rồi?
Cũng kha khá đấy. Có lẽ là 20.
Bạn yêu thích bang nào?
Cho tới bây giờ...Colorado rất là tuyệt vời^^

Thursday, September 25, 2014

What do you think?

How are you doing? Let's listen to Daily Easy English Expression Podcast 147. I hope you enjoy it. 

E-cubed 591: to cut it close

to cut it close = thời gian khít khao; suýt thua; suýt thất bại



Cùng luyện tập đoạn hội thoại dưới đây:

to cut it close


DOWNLOAD MP3

There! Just in time.
We have two minutes.
Just in time!!
We cut it close. Let’s get here earlier tomorrow, please.

Tạm dịch:
Tới nơi rồi! Vừa kịp giờ.
Chúng ta chỉ có hai phút thôi.
Vừa kịp giờ còn gì!!
Chúng ta suýt thì muộn. Ngày mai chúng ta làm ơn tới đây sớm hơn nhé.