Sunday, February 14, 2016

E-cubed 944: to shell out


Today's E-cubed:  to shell out

- to SHELL = lột vỏ, bóc vỏ
- OUT là giới từ thông thường để nhấn mạnh ý khi đi kèm với động từ (mang nghĩa hoàn toàn, tất cả...)
to SHELL OUT: có thể dịch là lột ví ra để chi tiền thông thường là chi một khoản tiền khá lớn, người chi tiền cảm thấy không bằng lòng, chi tiêu một cách khó khăn, gượng ép.

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

Where’s your truck?
I traded it in for this!
It’s tiny!
I no longer have to shell out money for gas every day!

Xe tải của anh đâu rồi!
Tôi bán nó để mua cái này đây!
Cái này trông bé tẹo à!
Nhưng tôi không phải chi nhiều cho tiền xăng dầu hằng ngày nữa!

Wednesday, February 10, 2016

E-cubed 942: a red-eye flight



Today's E-cubed:  a red-eye flight: a flight leaving late at night and arriving early in the morning - chuyến bay đêm xuất phát muộn vào buổi đêm và hạ cánh vào lúc sáng sớm => Khiến cho hành khách cảm thấy mệt mói, nếu ai đó không ngủ được mắt sẽ bị đỏ sau chuyến hành trình thâu đêm.

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

Can you pick me up at the airport?
Sure. What time?
6 am.
In the morning?
I’m coming in on the red-eye.