Tuesday, November 28, 2017

Ecubed 1172: chicken out


Today's E-cubed: c
hicken out ~ quyết định không làm gì đó vì quá sợ hãi, lo lắng, nhát gan.


Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

- Where’s Mary? - She chickened out~ - What? She’s the reason we’re bunjee jumping! - I know~

- Mary đâu rồi?
- Cô ấy sợ quá không đi nữa.
- Gì cơ? Cô ấy là lý do chúng ta đi nhảy bunjee đấy!
- Tớ biết mà...

Transcript:

Hello, everybody. Welcome back to Daily Easy English Expression (Ecubed).Yeah, the video. OK so today, we have a phrasal verb. Everybody loves phrasal verbs. The phrasal verb? Yeah, it is "to chicken out". What? To chicken out.

To chicken out means you were going to do something, but then you said "No, it's too difficult. It's too scary. I'm afraid. I'm nervous. I don't want to..." This is the idea. To chicken out. So you have a chance to give a speech in front of many people. Yes, I will do it. But then before the speech, you say: "Oh no, I'm sick. I can't do it. Oh, I have to go on a business trip, I can't". You're afraid. You are chickening out. That's the idea. Check out the dialogue.

- Where’s Mary?
- She chickened out~
- What? She’s the reason we’re bunjee jumping!
- I know~

So Mary told these to guys: "Hey, let's go bunjee jumping." Do you know bunjee jumping. I did it once. I enjoyed it. But no more for me. It's scary. It's cool, but it's scary. Anyway, Mary told these guys "Let's go bunjee jumping." And they said: "Oh,..OK." And now they're ready to go bunjee jumping, but Mary chickend out. She didn't go. She didn't show up. What's the heck, Mary? What's the problem, Mary? Mary is a chicken. Oh, a chicken as a noun means a coward - somebody who's afraid. You are a chicken. It's not nice to say.

Are you a member of my DDM (Daily Dictation Members) class, my PIRF (Pronunciation, Intonation, Rhythm, Flow) class. Are you a member of DDM Brasil? Are you a member of Action English? Are you a member of LME Weekly? No? Why? Are you a chicken? Don't chicken out. Join those classes. Start mastering your English and have a fantastic day. Take care, guys. Bye bye.

Saturday, September 16, 2017

Ecubed 1167: going places


Today's E-cubed:  going places

If someone is going places, he or she is going to be successful.

Chúng ta dùng cụm từ "tobe going places" khi nói một ai đó sẽ thành công.
She is going places ~ She is going to be successful.
Nghĩa đen "sẽ được đi đây đi đó" - Người thành công thường được đi nhiều nơi.

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

With this new dress, I’ll be going places. Like where? On the road to success! Your dress will make you successful? Duh~ Look how sexy I look!!

Với bộ váy mới này, tôi sẽ được đi đây đó.
Đi đâu cơ?
Đi đến thành công!
Bộ váy này có thể khiến cô thành công ư?
Vâng~ Anh nhìn xem tôi sexy thế này cơ mà!!!

Thursday, September 14, 2017

Ecubed 1166: In the boondocks


Today's E-cubed:  In the boondocks

in the boondocks ~ in the (remote) rural area; in rough country

The boondocks chỉ những nơi hoang vu hẻo lánh, ít người sinh sống, nông thôn. Khi sử dụng từ lóng này, chúng ta chú ý sử dụng giới từ "the" đi trước.

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

Why’d you leave the city, Shane? My heart was never in the city. So, you moved to the country? I feel at home in the boondocks~

Sao anh lại có thể rời bỏ thành phố vậy Shane?
Trái tim tôi chưa bao giờ dành cho thành phố cả.
Vậy nên anh đã chuyển về sống ở nông thôn sao?
Tôi cảm thấy nông thôn mới là nhà của mình.

Monday, September 11, 2017

Ecubed 1165: My heart ain’t in it…


Today's E-cubed:  My heart ain't in it...

My heart ain't in it = My heart isn't in it.
Meaning: I don't feel enough enthusiasm/passion for "it" to do "it"

My heart ain't in it: Tôi cảm thấy không đủ nhiệt huyết, đam mê, không đủ động lực, cảm hứng để làm điều gì đó.

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

Are you still learning about gardening? You bet! I’m really loving it. You? No, I quit. My heart ain’t in it~ Aw, that’s too bad~

Cậu vẫn đang học làm vườn đấy chứ?
Chuẩn rồi! Tớ thực sự say mê công việc này. Cậu thì sao?
Tớ thì không thế, tớ từ bỏ rồi. Tớ không có đủ động lực để tiếp tục.
Ồ vậy à, thế thì chán nhỉ~

Saturday, September 9, 2017

Ecubed 1164: In a roundabout way


Today's E-cubed:  in a roundabout way

In a roundabout way: indirectly; not in a simple, clear way; in a subtle, implicit way.

In a roundabout way: gián tiếp; không nói thẳng; mang ẩn ý, tế nhị.
Ví dụ khi bạn ghét một ai đó, nhưng bạn không nói thẳng là bạn ghét họ; bạn chỉ không nói chuyện với người ta, hoặc từ chối yêu cầu từ họ.

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

Tim really loves you. He never tells me~ He just says it in a roundabout way~ How! Like when he said, “I like being bored with you.” That’s his way~

Tim rất yêu bạn đó.
Anh ấy chả bao giờ nói với tớ điều đó~
Đấy là anh ấy không nói thẳng, mà chỉ nói bóng gió thôi.
Thế nào cơ?
Ví dụ như khi anh ấy bảo, "Anh muốn bị chán em." Đấy là cách thể hiện của anh ấy~

Thursday, August 3, 2017

Ecubed 1163: Read between the lines


Today's E-cubed:  Read beween the lines

Read between the lines: use your head/imagination/creativity to understand what something really means.

Read between the lines: sử dụng khả năng tư duy, trí tưởng tượng và óc sáng tạo để hiểu được ẩn ý đằng sau những câu nói của ai đó.

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

- Tim said I was fat. - What? He would never say that. - He did. He said he would make me two hamburgers for dinner. That means I’m fat.
- You sure do read between the lines~

- Tim bảo tôi mập.
- Cái gì? Anh ta không nên nói thế chứ.
- Anh ta nói vậy đấy. Hắn bảo hắn sẽ làm cho tôi 2 cái bánh hăm bơ gơ cho bữa tối. Điều đó có nghĩa là tôi mập đấy.
- Cậu chắc là đọc được ẩn ý của anh ta rồi~

Saturday, July 29, 2017

Ecubed 1162: in no time


Today's E-cubed:  In no time

In no time: immediately, very quickly; eventually (but surprisingly quickly)

Chúng ta dùng cụm từ "in no time" khi nói một về sự việc, hành động nào đó sẽ diễn ra nhanh chóng, không mất nhiều thời gian, không cần phải lo lắng về vấn đề thời gian

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

Ugh~ It’s so hot. Don’t worry. It’ll be snowing in no time. In no time? It won’t snow until October! October will be here before you know it!

Trời nóng quá đi mất.
Đừng lo lắng. Tuyết sẽ rơi nhanh thôi.
Nhanh ư? Sẽ chẳng có tuyết nào cả cho đến tận tháng 10
Trước khi bạn kịp nhận ra thì tháng 10 đã đến rồi.

Wednesday, July 26, 2017

Ecubed 1161: in tip-top shape


Today's E-cubed:  in tip-top shape

In tip-top shape: excellent; the best; the highest point.

In tip-top shape: tuyệt vời; đỉnh của đỉnh. 

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

Another beer? Sure. It’s Friday. You’re getting fat. I’m worried about your health~ I’m in tip-top shape! Don’t worry!!

Thêm 1 cốc bia nữa à?
Chắc chắn rồi. Hôm nay thứ sáu mà.
Anh đang mập lên đó. Tôi lo lắng cho sức khỏe của anh thôi.
Tôi đang có thân hình tuyệt vời! Đừng lo anh bạn ạ!!

Thursday, July 20, 2017

Ecubed 1160: no good


Today's E-cubed:  no good

no good ~ bad; useless (không tốt, xấu, tệ, vô dụng)

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

Can I drink this milk? It’s no good. It’s bad? Yep. Why is it in the fridge?

Tôi uống sữa này được chứ?
Nó hỏng rồi.
Hỏng ư?
Vâng.
Hỏng sao còn để trong tủ lạnh làm gì?

Sunday, June 25, 2017

as slow as molasses


Today's E-cubed:  as slow as molasses

as slow as molasses = very very slow... Chậm như rót mật/chậm như rùa bò (Vi) molasses: mật đường- khi rót mật chảy rất từ từ, rất chậm

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

So, living in the country is perfect, huh?
Well…almost~
Oh, what’s not perfect about it?
The drivers~ They’re slow as molasses!

Cuộc sống vùng quê tuyệt với chứ hả?
Ừ... gần như là thế~
Ồ, còn gì chưa hoàn hảo sao?
Lái xe~ Họ lái chậm như rùa ấy!