Saturday, October 4, 2014

E-cubed 600: a sub/ to sub for

a sub = người thay thế, người dự bị, sự thay thế
  • I had a sub for the referee, who was sick.
    Tôi phải thay chân cho trọng tài, ông ấy bị ốm.
  • Some subs are on par with regular teachers.
    Một số người dạy thay cũng ngang bằng với những giáo viên bình thường.
  • Subs usually don't receive benefits, though some can get them on a limited basis.
    Những người dự bị thường không nhận được nhiều quyền lợi, mặc dù khả năng họ được làm người thay thế rất hạn chế. 
to sub for = thay thế ai
  • I had to sub for the referee, who was sick.
    Tôi phải thay chân trọng tài, ông ta ốm.
  • I have to sub for Roger at work this weekend.
    Tôi phải thay thế vị trí của Roger tại công ty vào cuối tuần này.


Cùng luyện tập đoạn hội thoại dưới đây:

a sub/ to sub for...


DOWNLOAD MP3

I’m heading to the mountains tomorrow.
But what about your classes?
I’m getting a sub. 
Can I do it? Please?

Tạm dịch:
Ngày mai tôi sẽ lên núi.
Nhưng còn lớp học của anh thì sao?
Tôi đang tìm người dạy thay.
Tôi thay anh nhé? Xin anh đấy?