How are you doing? Let's listen to Daily Easy English Expression Podcast 485. I hope you enjoy it.
Podcast: Download MP3
To bow out.
"To bow out": You said you were going to do something but you can't, and you have to quit or you have to cancel or break your promise.
"To bow out": bỏ cuộc, rút lui, hủy bỏ cái gì đó. Bạn nói rằng bạn sẽ làm gì đó, nhưng sau đấy bạn không làm nữa, bạn phá bỏ lời hứa của mình.
Dialog:
I heard your marathon is tomorrow.
Yeah, but I had to bow out.
What? Why?
My knee went out. I can't run.
Tạm dịch:
Tôi nghe nói ngày mai anh thi chạy ma ra tông.
Vâng, nhưng mà tôi đã phải rút lui trước rồi.
Cái gì cơ? Sao lại thế?
Tôi bị đau đầu gối. Tôi không thể chạy được.
To bow out.
"To bow out": You said you were going to do something but you can't, and you have to quit or you have to cancel or break your promise.
"To bow out": bỏ cuộc, rút lui, hủy bỏ cái gì đó. Bạn nói rằng bạn sẽ làm gì đó, nhưng sau đấy bạn không làm nữa, bạn phá bỏ lời hứa của mình.
Dialog:
I heard your marathon is tomorrow.
Yeah, but I had to bow out.
What? Why?
My knee went out. I can't run.
Tạm dịch:
Tôi nghe nói ngày mai anh thi chạy ma ra tông.
Vâng, nhưng mà tôi đã phải rút lui trước rồi.
Cái gì cơ? Sao lại thế?
Tôi bị đau đầu gối. Tôi không thể chạy được.