Today's E-cubed: to shell out
- to SHELL = lột vỏ, bóc vỏ- OUT là giới từ thông thường để nhấn mạnh ý khi đi kèm với động từ (mang nghĩa hoàn toàn, tất cả...)
to SHELL OUT: có thể dịch là lột ví ra để chi tiền thông thường là chi một khoản tiền khá lớn, người chi tiền cảm thấy không bằng lòng, chi tiêu một cách khó khăn, gượng ép.
Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:
Where’s your truck?
I traded it in for this!
It’s tiny!
I no longer have to shell out money for gas every day!
Xe tải của anh đâu rồi!
Tôi bán nó để mua cái này đây!
Cái này trông bé tẹo à!
Nhưng tôi không phải chi nhiều cho tiền xăng dầu hằng ngày nữa!