"to be in its infancy": trong giai đoạn phôi thai, trong giai đoạn sơ khai, khởi đầu (để phát triển, để break even and get profits,...trong kinh doanh) - an infant /'ɪn.fənt/ (n) một đứa trẻ sơ sinh - infancy /'ɪn.fənt.si/ (n) tuổi ấu thơ - infantile /'ɪn.fən.taɪl/ (a) thuộc về trẻ con, như trẻ con, ấu trĩ
- Từ đồng nghĩa: childish /'tʃaɪl.dɪʃ/ , babyish, immature, undeveloped, dependent, unreasoning, unreasonable
- Example:
How's your new company going?
Nicely. We're still in our infancy.
Have you broke even?
Not yet. Maybe in 6 months