Today's E-cubed: In no time
In no time: immediately, very quickly; eventually (but surprisingly quickly)
Chúng ta dùng cụm từ "in no time" khi nói một về sự việc, hành động nào đó sẽ diễn ra nhanh chóng, không mất nhiều thời gian, không cần phải lo lắng về vấn đề thời gian
Chúng ta dùng cụm từ "in no time" khi nói một về sự việc, hành động nào đó sẽ diễn ra nhanh chóng, không mất nhiều thời gian, không cần phải lo lắng về vấn đề thời gian
Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:
Ugh~ It’s so hot. Don’t worry. It’ll be snowing in no time. In no time? It won’t snow until October! October will be here before you know it!
Trời nóng quá đi mất.
Đừng lo lắng. Tuyết sẽ rơi nhanh thôi.
Nhanh ư? Sẽ chẳng có tuyết nào cả cho đến tận tháng 10
Trước khi bạn kịp nhận ra thì tháng 10 đã đến rồi.