Wednesday, January 15, 2014

to be washed up

E-cubed 366: to be washed up

"to be washed up": không còn thành công, không còn cừ như trước, không còn triển vọng, hết thời (đặc biệt là đối với các vận động viên thể thao).

* Vì sao lại thế ? -> Bạn hãy nghĩ về một con cá ở ngoài kia biển khơi. Lúc con cá còn đang trong giai đoạn bắt đầu cuộc đời "in its infancy", nó bơi lội suốt ngày. Một ngày kia, rất lâu sau đó, con cá kia kiệt sức, nổi lên mặt nước (float on water) rồi bị sóng biển đánh dạt vào bờ - "WASHED UP". Thế là nó tiêu. Nghĩa bóng nói về con người, đặc biệt với các vận động viên. Khi họ còn đang sung sức, sự nghiệp của họ ~ rực rỡ. Nhưng sau đó, họ không còn giữ được phong độ, họ không còn hi vọng đạt được thành công, họ đã hết thời.


Example:
Shane, why don't you sing again?
I'm too old.
But you were SO excellent!
That's was a long time ago. I'm all washed up now~


Tuesday, January 14, 2014

to be in its infancy

E-cubed 365: to be in its infancy 

 "to be in its infancy": trong giai đoạn phôi thai, trong giai đoạn sơ khai, khởi đầu (để phát triển, để break even and get profits,...trong kinh doanh) - an infant /'ɪn.fənt/ (n) một đứa trẻ sơ sinh - infancy /'ɪn.fənt.si/ (n) tuổi ấu thơ - infantile /'ɪn.fən.taɪl/ (a) thuộc về trẻ con, như trẻ con, ấu trĩ 
- Từ đồng nghĩa:  childish /'tʃaɪl.dɪʃ/ , babyish, immature, undeveloped, dependent, unreasoning, unreasonable 

- Example:

How's your new company going?
Nicely. We're still in our infancy.
Have you broke even?
Not yet. Maybe in 6 months