Saturday, October 4, 2014

E-cubed 600: a sub/ to sub for

a sub = người thay thế, người dự bị, sự thay thế
  • I had a sub for the referee, who was sick.
    Tôi phải thay chân cho trọng tài, ông ấy bị ốm.
  • Some subs are on par with regular teachers.
    Một số người dạy thay cũng ngang bằng với những giáo viên bình thường.
  • Subs usually don't receive benefits, though some can get them on a limited basis.
    Những người dự bị thường không nhận được nhiều quyền lợi, mặc dù khả năng họ được làm người thay thế rất hạn chế. 
to sub for = thay thế ai
  • I had to sub for the referee, who was sick.
    Tôi phải thay chân trọng tài, ông ta ốm.
  • I have to sub for Roger at work this weekend.
    Tôi phải thay thế vị trí của Roger tại công ty vào cuối tuần này.


Cùng luyện tập đoạn hội thoại dưới đây:

a sub/ to sub for...


DOWNLOAD MP3

I’m heading to the mountains tomorrow.
But what about your classes?
I’m getting a sub. 
Can I do it? Please?

Tạm dịch:
Ngày mai tôi sẽ lên núi.
Nhưng còn lớp học của anh thì sao?
Tôi đang tìm người dạy thay.
Tôi thay anh nhé? Xin anh đấy?

Friday, October 3, 2014

E-cubed 0599: I was conned into V-ing

to be conned into V-ing = bị lừa làm gì
Ex: I was conned into buying a useless car.
Tôi đã bị lừa mua phải một chiếc ô tô không dùng được/vô dụng.



Cùng luyện tập đoạn hội thoại dưới đây:

I have a penchant for...


DOWNLOAD MP3

Ten dollars to park?
Yeah! I was conned into paying it!
How so?
The guy told me there was no other place to park without getting a ticket. He totally lied to me.

Tạm dịch:
Mất 10 đô la để đổ xe á?
Ừ! Tớ bị lừa trả tiền đỗ xe!
Như thế nào vậy?
Gã kia bảo tớ là không có chỗ nào đỗ xe mà không phải mua vé cả. Hắn ta đã lừa tớ.