to water something down, to water it down, something
is watered down
to water
something down = to dilute something (pha loãng thứ gì đó)
Let's say you're drinking some whisky. And you take a
sip. Ohh... It's really strong. So what do many people do? They add some ice,
and they drink it very slowly. As time goes by, it's easier and easier to
drink. Because of that whisky, that's really strong whisky. It's now watered
down. It's weaker. The concentration is less.
Giả sử bạn đang uống rượu whisky. Bạn uống một ngụm.
Ô ồ... Rượu mạnh thật. Lúc này, nhiều người sẽ thêm đá lạnh vào ly rượu, và
uống từ từ chờ đá tan dần ra. Một lúc sau, rượu sẽ dễ uống hơn. Bởi vì lúc đầu
whisky là rượu mạnh. Nhưng bây giờ nó đã bị pha loãng ra. Rượu nhẹ hơn. Nồng độ
của rượu thấp hơn.
Information
can be watered down. And that can have two different meanings.
Sometimes, it can mean they're not giving you all the
information. In other words, they're hiding something, or maybe, they're lying.
But sometimes, it means to explain something very
complicated in a really easy way.
- I like
that Japanese scientist.
- Michio Kaku? Why him?
- He knows how to water down difficult subjects.
- That's true. He's good at explaining things.
- Michio Kaku? Why him?
- He knows how to water down difficult subjects.
- That's true. He's good at explaining things.
Như vậy, to water something down có thể có 3 nghĩa
khác nhau:
+ Pha loãng thứ gì đó bằng cách thêm nước vào.
+ Che dấu điều gì đó, không đưa ra đầy đủ thông tin, hoặc là nói dối.
+ Giải thích điều gì đó rất phức tạp một cách rất đơn giản, dễ hiểu.
+ Pha loãng thứ gì đó bằng cách thêm nước vào.
+ Che dấu điều gì đó, không đưa ra đầy đủ thông tin, hoặc là nói dối.
+ Giải thích điều gì đó rất phức tạp một cách rất đơn giản, dễ hiểu.