Thursday, April 9, 2015

E-cubed 737: be taken for a ride



Today's E-cubed: taken for a ride: được đi nhờ xe của ai đó hoặc bị ai đó lừa gạt

Back already?
Yeah~
Did you enjoy the Skywalk?
No! I think I was taken for a ride!
How long was it?
25 bucks for 5 minutes! No cameras~ 

Giải thích: 
What does it mean? 
- to take someone for a ride
- to be taken for a ride
- They took me for a ride. 
Is it a good expression or a bad expression?

If somebody is driving and they give you a ride to work or to school or down the road, that's a nice expression. 

But, this can also be a really bad expression. You took me for a ride. That means you deceive me. You use me. Probably you took my money, at least you took my time. You make me believe in you. But you deceive me. So, to be taken for a ride is not a good thing.

That's it! Have a good time, everyone.

Tuesday, April 7, 2015

Ecubed Podcast 340: to dwell on something

How are you doing? Let's listen to Daily Easy English Expression Podcast 340. I hope you enjoy it. 

Saturday, October 11, 2014

E-cubed 605: give him an inch and he’ll take a mile

give him an inch and he'll take a mile = cho anh ta một, anh ta sẽ đòi mười/được đằng chân, lân đằng đầu.


Cùng luyện tập đoạn hội thoại dưới đây:

a sub/ to sub for...


DOWNLOAD MP3

Shane, can I borrow your car this weekend?
Okay. But don’t go too far.
Don’t worry! Thanks!! And please make sure the tank is full!! Bye~
What?!! Give him an inch and he’ll take a mile!

Tạm dịch:
Shane, cuối tuần này cho tôi mượn xe của anh được không?
Được thôi. Nhưng đừng đi xa quá nhé.
Đừng lo! Cảm ơn nhé!! Mà phiền anh đổ đầy thùng xăng nhé!!!
Cái gì?!! Anh ta cứ được đằng chân lại lân đằng đầu thế đấy!


Tuesday, October 7, 2014

E-cubed 602: a hollow victory

a hollow victory = một chiến thắng rỗng tuếch
Chiến thắng rỗng tuếch là chiến thắng dễ dàng trước những đối thủ yếu hơn hẳn mình, chiến thắng rỗng tuếch không làm cho người ta cảm thấy hài lòng, thỏa mãn, vỡ òa niềm vui chiến thắng.


Cùng luyện tập đoạn hội thoại dưới đây:

a sub/ to sub for...


DOWNLOAD MP3

Germany killed Brazil in the World Cup.
Yeah, but it was a hollow victory.
How so? It was awesome!
Yeah, but Brazil was without their number one player~

Tạm dịch:
Đức đã đánh bại Brazin trong mùa World Cup lần này.
Ừ, nhưng đó chỉ là một chiến thắng rỗng tuếch thôi.
Sao vậy? Chiến thắng đó tuyệt vời vậy mà!
Ừ, nhưng tuyển Brazin đã thi đấu mà không có cầu thủ giỏi nhất của họ.


Sunday, October 5, 2014

E-cubed 601: the nitty-gritty

the nitty-gritty = thực chất của vấn đề (những yếu tố căn bản, chi tiết, cụ thể)
Ví dụ:
1. Let's get down to the nitty-gritty - when can you finish the building and how much will it cost?
Chúng ta hãy đi vào thực chất của vấn đề - khi nào thì các bạn có thể hoàn thành việc xây dựng và giá cả bao nhiêu?
2. All right, enough talk! Let's get down to the nitty-gritty.
Thôi, nói như vậy là đủ rồi! Chúng ta hãy bàn đến thực chất của vấn đề.


Cùng luyện tập đoạn hội thoại dưới đây:

a sub/ to sub for...


DOWNLOAD MP3

I wish Coach Shane would teach more about pronunciation.
He does in DDM and PIRF. He really gets into the nitty-gritty.
But I don’t have any money.
Investment in knowledge pays the best interest.

Tạm dịch:
Tôi mong muốn Coach Shane sẽ dạy kỹ hơn phần phát âm.
Ông ấy có làm điều đó ở lớp học DDM và PIRF đấy. Ông ấy chỉ rõ bản chất của vấn đề  phát âm luôn.
Nhưng tôi không có tiền.
Đầu tư vào tri thức đem lại nhiều lợi nhuận nhất mà.

Keep it together.

How are you doing? Let's listen to Daily Easy English Expression Podcast 157. I hope you enjoy it. 

Saturday, October 4, 2014

E-cubed 600: a sub/ to sub for

a sub = người thay thế, người dự bị, sự thay thế
  • I had a sub for the referee, who was sick.
    Tôi phải thay chân cho trọng tài, ông ấy bị ốm.
  • Some subs are on par with regular teachers.
    Một số người dạy thay cũng ngang bằng với những giáo viên bình thường.
  • Subs usually don't receive benefits, though some can get them on a limited basis.
    Những người dự bị thường không nhận được nhiều quyền lợi, mặc dù khả năng họ được làm người thay thế rất hạn chế. 
to sub for = thay thế ai
  • I had to sub for the referee, who was sick.
    Tôi phải thay chân trọng tài, ông ta ốm.
  • I have to sub for Roger at work this weekend.
    Tôi phải thay thế vị trí của Roger tại công ty vào cuối tuần này.


Cùng luyện tập đoạn hội thoại dưới đây:

a sub/ to sub for...


DOWNLOAD MP3

I’m heading to the mountains tomorrow.
But what about your classes?
I’m getting a sub. 
Can I do it? Please?

Tạm dịch:
Ngày mai tôi sẽ lên núi.
Nhưng còn lớp học của anh thì sao?
Tôi đang tìm người dạy thay.
Tôi thay anh nhé? Xin anh đấy?

Friday, October 3, 2014

E-cubed 0599: I was conned into V-ing

to be conned into V-ing = bị lừa làm gì
Ex: I was conned into buying a useless car.
Tôi đã bị lừa mua phải một chiếc ô tô không dùng được/vô dụng.



Cùng luyện tập đoạn hội thoại dưới đây:

I have a penchant for...


DOWNLOAD MP3

Ten dollars to park?
Yeah! I was conned into paying it!
How so?
The guy told me there was no other place to park without getting a ticket. He totally lied to me.

Tạm dịch:
Mất 10 đô la để đổ xe á?
Ừ! Tớ bị lừa trả tiền đỗ xe!
Như thế nào vậy?
Gã kia bảo tớ là không có chỗ nào đỗ xe mà không phải mua vé cả. Hắn ta đã lừa tớ.

Thursday, October 2, 2014

E-cubed 0598: to tie one on

to tie one on = uống cho thật say



Cùng luyện tập đoạn hội thoại dưới đây:

I have a penchant for...


DOWNLOAD MP3

You look horrible.
Well, I feel horrible. 
You tied one on last night, didn’t you?
Oh yeah…

Tạm dịch:
Cậu trông có vẻ tồi tệ nhỉ.
Ừ, tớ thấy cực kỳ khó chịu.
Tối qua cậu đã uống quá nhiều phải không?
À ừ...

Wednesday, October 1, 2014

E-cubed 0597: I have a penchant for...

I have a penchant for... = Tôi rất thích...
Ngoài ý nghĩa "I have a penchant for..." còn mang ý nghĩa cái gì đó là một điểm yếu của bạn (a weakness). Nếu bạn "have a penchant for something", bạn rất thích làm điều đó. Bạn không thể cưỡng lại được (resist) sự ham muốn làm điều đó. Nó giống như là một thói nghiện (addiction), là một căn bệnh (disease), hay là sự khao khát (desire) mặc dù việc bạn muốn làm đó có thể không tốt cho bạn. Đặc biệt khi chúng ta nói về đồ ăn, chúng ta hay dùng cách diễn đạt này.



Cùng luyện tập đoạn hội thoại dưới đây:

I have a penchant for...


DOWNLOAD MP3

What's Shane doing?
He's making homemade caramel for his coffee!
Wow! He made fudge brownies the other day.
He has a penchant for sweet things!!

Tạm dịch:
Shane đang làm gì vậy?
Ông ấy đang tự làm ca-ra-men để dùng với cà phê!
Woa! Hôm nọ ông ấy đã làm bánh sô cô la hạnh nhân mềm đấy.
Ông ấy rất thích đồ ngọt!!