Tuesday, January 1, 2019

E-cubed 1211: rub it in


Today's E-cubed:  rub it in


Hello, everybody. Welcome back to Daily Easy English expression. Today's expression is very good. It is to rub it in.

Now, we actually studied this expression a long time ago. We studied to rub your nose in it, or to rub your face in it. But today, I wanna focus on a short version "rub it in".

- Don't rub it in.
- Please don't rub it in.
- Do you have to rub it in?

So get that pronunciation. Rub it in. And we use the flap T.

So we use this expression, for example: don't rub it in. Don't rub my nose in it. Don't rub my face in it. And the idea is: I did something bad, I said something bad, I wrote something bad, I made a mistake, and you are reminding me of my mistake. You're taking my head and rubbing it in the mistake. Hey Shane, do you remember your mistake. You made a mistake. And you're taking my head, and you're rubbing it in the mistake. Do you understand? That's a good expression.

And once again, the idea: if you've ever had a dog, or a cat. And if the dog or the cat is inside the house and it goes to the bathroom on the floor. You don't like that. So what many people do is they take their dog's face and they show them: No, no. And they put the dog's face right into the poop or the pee, not touching but right next to it. Do you understand? This is the idea.

So to a human, don't put the face to some poop or pee. But if they made a mistake, to remind them of a bad mistake, to remind them of something negative, something sad, something terrible, ok. Hey Shane, you look really good. To bad, your hair is missing. Why did you say that? Why are you rubbing it in? Why are you teasing me? Why are you trying to make me feel bad? Why are you reminding me that I don't have any hair. Check out a dialog.

- Hi, Tommy. Did you have a Merry Christmas?
- Sure did! 
- Did you spend it alone again?
- Hey~ You don’t have to rub it in.

Uh... poor Tommy. Tommy last year 2017, he was all alone during Christmas. It's a kind of sad. You know, the holiday, in America it's the family time you know. Be with your family, if you're married, your wife, your children, mom and dad, you know, aunts and uncles, you wanna be together with your family right? But last year, Tommy was alone. And this year were you alone again? So Tommy said, why do you remind me of something so terrible. Yes I was alone. Yes I'm sad. Yes I'm depressed. Why do you remind me of that sad terrible thing. Why are you rubbing it in. That's the idea.

Giải thích:

Rub it in ~ chỉ việc ai đó khơi gợi lại những việc không hay, những lỗi lầm của người khác ra  khiến cho người nghe cảm thấy buồn phiền, hoặc bực dọc.

Don't rub it in ~ Đừng lôi những chuyện không hay đó ra nữa./Đừng xát muối tim tôi./Đừng đụng vào nỗi đau của tôi.

Sunday, August 19, 2018

E-cubed 1195: pull up a chair


Today's E-cubed:  Pull up a chair


Hello, everybody. Welcome back to Daily Easy English Expression. Today's expression is really good. And it's similar to last time. Last time - PULL UP with a car meaning stop the car some place. This time - pull up a chair. Pull up a chair. Instead of chair, we can say a seat or a stool, the same thing. This is an excellent expression that you can use at a bar or a restaurant. It means bring a chair over here and sit down. It means join us, but bring over a chair. Check out a dialogue.

Monday, March 5, 2018

E-cubed 1180: It’s not over ‘til the fat lady sings


Today's E-cubed:  It’s not over ‘til the fat lady sings


We can use this expression in many situations, where one guy or a woman was thinking "Oh, it's over. Let's stop. Let's not wait..." But the other guy says "No, no, no. We should wait. Maybe something will happen, and things will be very good."

Sunday, March 4, 2018

Ecubed 1179: ~ish


Today's E-cubed:  
~ish


Today, we're learning a suffix - something we can add at the end of a word, especially an adjective.

It's kind of red = It's reddish
He's kind of bald = He's baldish
It kind of hurts = It's hurtish

Friday, March 2, 2018

Ecubed 1178: Caught me off guard


Today's E-cubed:  Caught me off guard


Caught me off guard means something happens, and you weren't able to prepare. It's possible to prepare but you weren't able.

Caught me off guard nghĩa là rơi vào thế bị động. Đáng lẽ ra bạn có thể chuẩn bị, nhưng vì bạn không biết trước nên bạn chưa chuẩn bị để ứng phó với tình huống đó.

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

Think fast! Whoa~ Ha! You d ropped it! You caught me off guard~ 

Anh thấy nhanh phải không!
Ối trời!
Ha ha! Anh đánh rơi mất rồi!
Tôi bị động chưa kịp chuẩn bị gì.~

Monday, January 1, 2018

Ecubed 1177: To spike SMT/spiked


Today's E-cubed:  
To spike SMT/spiked

To spike something means to add alcohol to something.
To spike something nghĩa là pha thêm rượu vào đồ uống nào đó.

Example: Who spiked my Coca-Cola? = Who put alcohol in my Coca-Cola?

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

Are you okay? You look a little red~ I’m feeling…weird. Dizzy. Have you been drinking the fruit punch? Yeah. It’s delicious. Why? It’s SPIKED!

Anh bạn ổn chứ? Trông anh có vẻ hơi đỏ rồi.
Tôi thấy...lạ lắm. Chóng mặt thật.
Anh bạn đã uống nước ngâm trái cây phải không?
Phải rồi. Nó ngon lắm. Nhưng sao anh hỏi vậy?
Nước đó đã được pha thêm rượu đấy!

Saturday, December 23, 2017

Ecubed 1176: 20/20


Today's E-cubed: 20/20

In America, if you have 20/20 vision that means without glasses, without contact lenses, you can see find. Your vision is perfect.

20/20 vision nghĩa là thị lực tốt. Bạn không cần phải đeo kính để nhìn rõ hơn những thứ xung quanh bạn.

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

My grandmother’s 96 and she went to the hospital yesterday. Oh…is she alright? Yeah, she told the doctor she wants to live to be a hundred and that she really wants to see 20/20. Aw~ And what did the doctor say? He said she’d never see 20/20.
Bà ngoại tôi năm nay 96 tuổi rồi và hôm qua bà đã đi viện.
Ồ... thế bà ổn chứ?
Vâng, bà nói với bác sĩ là bà muốn sống đến trăm tuổi và bà rất muốn mắt vẫn sáng rõ không cần đeo kính.
Vậy á~ Thế bác sĩ bảo sao?
Bác sỹ bảo bà chuyện đó không thể được.

Friday, December 22, 2017

Easy Engish Expression 1175: Y’all


Today's E-cubed:  
Y’all

Y'all = You + All = You guys => mang nghĩa "tất cả các bạn, tất cả mọi người..."

Y'all là cách nói kết hợp của 2 từ "You" và "All". Bạn sẽ nghe người Mỹ dùng nhiều từ này, đặc biệt là ở miền Nam, cụ thể hơn là bang Texas. Ở các khu vực khác người ta hay dùng cụm từ "You guys" hơn với ý nghĩa tương tự Y'all.

Ví dụ:

Did you guys have a good time?
Y'all have a good time?
Mọi người có vui vẻ không?

Are you guys going there?
Y'all going there?
Tất cả sẽ đến đó chứ?

Do you guys understand?
Y'all understand?
Các bạn có hiểu không?

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

Y’all coming to the party? Me? I’ll be home with the family. All y’all! Come on! Great food~~ Well…why not?! We’ll be there!

Tất cả các bạn sẽ đến dự tiệc chứ?
Tôi á? Tôi sẽ ở nhà với vợ con.
Tất cả cùng đi! Thôi nào! Nhiều đồ ăn ngon lắm..
À thì.... tại sao không nhỉ?! Chúng ta sẽ cùng có mặt ở đó.

Wednesday, December 13, 2017

Ecubed 1174: pipe dream


Today's E-cubed:  pipe dream (giấc mộng hão huyền)

Pipe dream: a hope/dream/scheme that is highly unlikely to turn into reality...
Pipe dream: mong ước/giấc mộng/âm mưu hão huyền, viễn vông, không thực tế, khó trở thành hiện thực...

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

Did you hear what Johnny said? About having homes in California and Florida? Yeah!! What a pipe dream! Hey~ Let the kid dream a little!

Bạn đã nghe thấy bé John nói gì chưa?
Về việc có nhà ở California và Florida à?
Ừ!! Thật là một ước mơ viễn vông!
Này anh bạn! Cứ để cho đưa bé mơ mộng chút đi!

Wednesday, December 6, 2017

Ecubed 1173: out of the blue


Today's E-cubed: out of the blue = hoàn toàn bất ngờ, không tưởng tượng nổi, một sự kiện từ trên trời rơi xuống


Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

Where are you going? John’s house. John! You haven’t seen him in so long~ Yeah, he called me today out of the blue!

Anh đi đâu vây?
Tới nhà anh John.
Anh John à! Anh lâu lắm rồi chưa gặp anh ấy nhỉ.
Ừ, cậu ấy vừa gọi cho tôi hôm nay thật ngoài sức tưởng tượng!

Transcript:

Hello, everybody. Welcome back to Daily Easy English Expression (Ecubed). Today's expression is "out of the blue". And I'm guessing most of you probably know this expression. But, do you know why we use this expression? I will explain that after the dialogue.

Out of the blue means suddenly, without any planning, without expectation.Just boom! something happens.

Examples:
- Somebody said something out of the blue.
- I went some places out of the blue.

Or check out the dialogue.

- Where are you going?
- John’s house.
- John! You haven’t seen him in so long~
- Yeah, he called me today out of the blue!

John called me today out of the blue. I'm just suddenly, I means I wasn't thinking about John. I didn't expect a phone call. But, BOom! He called me!And probably John wasn't thinking about me. But suddenly, Boom! Hey, I should call Coach Shane. And John called me. That's the idea.

Out of the blue. Why do we use this expression?

OK. So, imagine you're outside. It's a nice day. There's no cloud in the sky. You look up. What color is the sky? Blue. Right. It's blue.

Now, imagine a little bird, a bird next to you flies into the sky. Right? And you watch the bird. And it goes straight up. It goes up up up up. And then it disappears. It's gone. Right? The bird is so high. Then it disappears. And it's just blue. It's blue. And you are watching. Wow, that's amazing. And then suddenly, poop. A bird turd falls on your forehead. Where did the bird turd come from? It came from the blue. It came out of the blue. Obviously, there'a a bird up there, but we don't see the bird. We were'nt expecting anything. And then poop!! Suddenly. It came out of the blue.

That's the idea of the expression. Out of the blue. On the clear blue sky, when you look up you see nothing, nothing there. But actually there are things there. We don't see them. When do we see them? We see them when boom! It's too late.

Now sometimes out of the blue is a good thing. John called me out of the blue. I like John. That's good. But sometimes, it's a bird turd. Be careful! You guys have a fantastic day. Don't forget get free lessons: www.LetsMasterEnglish.com/FREE. And did you listen to our internet radio show? It's so cool: www.LMEToday.com. See ya!!

Tuesday, November 28, 2017

Ecubed 1172: chicken out


Today's E-cubed: c
hicken out ~ quyết định không làm gì đó vì quá sợ hãi, lo lắng, nhát gan.


Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

- Where’s Mary? - She chickened out~ - What? She’s the reason we’re bunjee jumping! - I know~

- Mary đâu rồi?
- Cô ấy sợ quá không đi nữa.
- Gì cơ? Cô ấy là lý do chúng ta đi nhảy bunjee đấy!
- Tớ biết mà...

Transcript:

Hello, everybody. Welcome back to Daily Easy English Expression (Ecubed).Yeah, the video. OK so today, we have a phrasal verb. Everybody loves phrasal verbs. The phrasal verb? Yeah, it is "to chicken out". What? To chicken out.

To chicken out means you were going to do something, but then you said "No, it's too difficult. It's too scary. I'm afraid. I'm nervous. I don't want to..." This is the idea. To chicken out. So you have a chance to give a speech in front of many people. Yes, I will do it. But then before the speech, you say: "Oh no, I'm sick. I can't do it. Oh, I have to go on a business trip, I can't". You're afraid. You are chickening out. That's the idea. Check out the dialogue.

- Where’s Mary?
- She chickened out~
- What? She’s the reason we’re bunjee jumping!
- I know~

So Mary told these to guys: "Hey, let's go bunjee jumping." Do you know bunjee jumping. I did it once. I enjoyed it. But no more for me. It's scary. It's cool, but it's scary. Anyway, Mary told these guys "Let's go bunjee jumping." And they said: "Oh,..OK." And now they're ready to go bunjee jumping, but Mary chickend out. She didn't go. She didn't show up. What's the heck, Mary? What's the problem, Mary? Mary is a chicken. Oh, a chicken as a noun means a coward - somebody who's afraid. You are a chicken. It's not nice to say.

Are you a member of my DDM (Daily Dictation Members) class, my PIRF (Pronunciation, Intonation, Rhythm, Flow) class. Are you a member of DDM Brasil? Are you a member of Action English? Are you a member of LME Weekly? No? Why? Are you a chicken? Don't chicken out. Join those classes. Start mastering your English and have a fantastic day. Take care, guys. Bye bye.

Saturday, September 16, 2017

Ecubed 1167: going places


Today's E-cubed:  going places

If someone is going places, he or she is going to be successful.

Chúng ta dùng cụm từ "tobe going places" khi nói một ai đó sẽ thành công.
She is going places ~ She is going to be successful.
Nghĩa đen "sẽ được đi đây đi đó" - Người thành công thường được đi nhiều nơi.

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

With this new dress, I’ll be going places. Like where? On the road to success! Your dress will make you successful? Duh~ Look how sexy I look!!

Với bộ váy mới này, tôi sẽ được đi đây đó.
Đi đâu cơ?
Đi đến thành công!
Bộ váy này có thể khiến cô thành công ư?
Vâng~ Anh nhìn xem tôi sexy thế này cơ mà!!!

Thursday, September 14, 2017

Ecubed 1166: In the boondocks


Today's E-cubed:  In the boondocks

in the boondocks ~ in the (remote) rural area; in rough country

The boondocks chỉ những nơi hoang vu hẻo lánh, ít người sinh sống, nông thôn. Khi sử dụng từ lóng này, chúng ta chú ý sử dụng giới từ "the" đi trước.

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

Why’d you leave the city, Shane? My heart was never in the city. So, you moved to the country? I feel at home in the boondocks~

Sao anh lại có thể rời bỏ thành phố vậy Shane?
Trái tim tôi chưa bao giờ dành cho thành phố cả.
Vậy nên anh đã chuyển về sống ở nông thôn sao?
Tôi cảm thấy nông thôn mới là nhà của mình.

Monday, September 11, 2017

Ecubed 1165: My heart ain’t in it…


Today's E-cubed:  My heart ain't in it...

My heart ain't in it = My heart isn't in it.
Meaning: I don't feel enough enthusiasm/passion for "it" to do "it"

My heart ain't in it: Tôi cảm thấy không đủ nhiệt huyết, đam mê, không đủ động lực, cảm hứng để làm điều gì đó.

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

Are you still learning about gardening? You bet! I’m really loving it. You? No, I quit. My heart ain’t in it~ Aw, that’s too bad~

Cậu vẫn đang học làm vườn đấy chứ?
Chuẩn rồi! Tớ thực sự say mê công việc này. Cậu thì sao?
Tớ thì không thế, tớ từ bỏ rồi. Tớ không có đủ động lực để tiếp tục.
Ồ vậy à, thế thì chán nhỉ~

Saturday, September 9, 2017

Ecubed 1164: In a roundabout way


Today's E-cubed:  in a roundabout way

In a roundabout way: indirectly; not in a simple, clear way; in a subtle, implicit way.

In a roundabout way: gián tiếp; không nói thẳng; mang ẩn ý, tế nhị.
Ví dụ khi bạn ghét một ai đó, nhưng bạn không nói thẳng là bạn ghét họ; bạn chỉ không nói chuyện với người ta, hoặc từ chối yêu cầu từ họ.

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

Tim really loves you. He never tells me~ He just says it in a roundabout way~ How! Like when he said, “I like being bored with you.” That’s his way~

Tim rất yêu bạn đó.
Anh ấy chả bao giờ nói với tớ điều đó~
Đấy là anh ấy không nói thẳng, mà chỉ nói bóng gió thôi.
Thế nào cơ?
Ví dụ như khi anh ấy bảo, "Anh muốn bị chán em." Đấy là cách thể hiện của anh ấy~

Thursday, August 3, 2017

Ecubed 1163: Read between the lines


Today's E-cubed:  Read beween the lines

Read between the lines: use your head/imagination/creativity to understand what something really means.

Read between the lines: sử dụng khả năng tư duy, trí tưởng tượng và óc sáng tạo để hiểu được ẩn ý đằng sau những câu nói của ai đó.

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

- Tim said I was fat. - What? He would never say that. - He did. He said he would make me two hamburgers for dinner. That means I’m fat.
- You sure do read between the lines~

- Tim bảo tôi mập.
- Cái gì? Anh ta không nên nói thế chứ.
- Anh ta nói vậy đấy. Hắn bảo hắn sẽ làm cho tôi 2 cái bánh hăm bơ gơ cho bữa tối. Điều đó có nghĩa là tôi mập đấy.
- Cậu chắc là đọc được ẩn ý của anh ta rồi~

Saturday, July 29, 2017

Ecubed 1162: in no time


Today's E-cubed:  In no time

In no time: immediately, very quickly; eventually (but surprisingly quickly)

Chúng ta dùng cụm từ "in no time" khi nói một về sự việc, hành động nào đó sẽ diễn ra nhanh chóng, không mất nhiều thời gian, không cần phải lo lắng về vấn đề thời gian

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

Ugh~ It’s so hot. Don’t worry. It’ll be snowing in no time. In no time? It won’t snow until October! October will be here before you know it!

Trời nóng quá đi mất.
Đừng lo lắng. Tuyết sẽ rơi nhanh thôi.
Nhanh ư? Sẽ chẳng có tuyết nào cả cho đến tận tháng 10
Trước khi bạn kịp nhận ra thì tháng 10 đã đến rồi.

Wednesday, July 26, 2017

Ecubed 1161: in tip-top shape


Today's E-cubed:  in tip-top shape

In tip-top shape: excellent; the best; the highest point.

In tip-top shape: tuyệt vời; đỉnh của đỉnh. 

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

Another beer? Sure. It’s Friday. You’re getting fat. I’m worried about your health~ I’m in tip-top shape! Don’t worry!!

Thêm 1 cốc bia nữa à?
Chắc chắn rồi. Hôm nay thứ sáu mà.
Anh đang mập lên đó. Tôi lo lắng cho sức khỏe của anh thôi.
Tôi đang có thân hình tuyệt vời! Đừng lo anh bạn ạ!!

Thursday, July 20, 2017

Ecubed 1160: no good


Today's E-cubed:  no good

no good ~ bad; useless (không tốt, xấu, tệ, vô dụng)

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

Can I drink this milk? It’s no good. It’s bad? Yep. Why is it in the fridge?

Tôi uống sữa này được chứ?
Nó hỏng rồi.
Hỏng ư?
Vâng.
Hỏng sao còn để trong tủ lạnh làm gì?

Sunday, June 25, 2017

as slow as molasses


Today's E-cubed:  as slow as molasses

as slow as molasses = very very slow... Chậm như rót mật/chậm như rùa bò (Vi) molasses: mật đường- khi rót mật chảy rất từ từ, rất chậm

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

So, living in the country is perfect, huh?
Well…almost~
Oh, what’s not perfect about it?
The drivers~ They’re slow as molasses!

Cuộc sống vùng quê tuyệt với chứ hả?
Ừ... gần như là thế~
Ồ, còn gì chưa hoàn hảo sao?
Lái xe~ Họ lái chậm như rùa ấy!

Saturday, June 24, 2017

Here/there we go. Here/there you are


Today's E-cubed:  Here/there we go. Here/there you are

Của bạn đây! Đây rồi! ==> Cách sử dụng "Here/there we go. Here/there you are" tương tự nhau
Các bạn xem video để hiểu rõ hơn nhé.

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

Ooh! Here we go! Pizza!! 
Would you like anything else?
Could I have some pineapple slices on the side, please?
Pineapple? Are you crazy?
There you are! Enjoy^^

Wednesday, June 21, 2017

You scratch my back, I’ll scratch yours~


Today's E-cubed:  You scratch my back, I’ll scratch yours~

Có đi có lại mới toại lòng nhau!
Nếu bạn giúp tôi thì tôi sẽ giúp lại bạn. Nếu anh làm cho tôi cái này thì tôi sẽ làm giúp anh cái kia = If you help me, I will help you.

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

Can you help edit this video for me, honey?
Why me?
You’re better and faster than I am.
Well…will you wash the dishes? 
Sure! You scratch my back, I’ll scratch yours!

Monday, May 9, 2016

E-cubed 980: meant to be


Today's E-cubed:  meant to be

We was meant to be: We was destined to be together. The God, the fate, the universe was going to put us together and keep us together.
We was not meant to be: We came together, but the universe didnot agree.
"meant to be": sinh ra là để cho nhau, là một cặp đôi trời sinh

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

You like washing your car in the rain, too?
Yeah! Hey, are you wearing Superman socks, too?
Of course! You wouldn’t happen to like ketchup on your ice cream, would you?
I LOVE IT! We are SO meant to be!

Saturday, April 9, 2016

E-cubed 962: wet behind the ears


Today's E-cubed:  wet behind the ears


"wet behind the ears" means lacking experience, immature: còn thiếu kinh nghiệm, non kinh nghiệm, còn mới trong lĩnh vực hay vấn đề gì đó, cần có thời gian để trau dồi, học hỏi và hoàn thiện dần.

Bạn có thể sử dụng cấu trúc sau khi nói về vấn đề gì đó mà bạn chưa có nhiều kinh nghiệm, mới đối với bạn:

When it comes to (something), I'm wet behind the ears.
Nói về vấn đề gì đó, thì tôi chưa có nhiều kinh nghiệm, tôi còn thiếu kinh nghiệm.

Ví dụ: When it comes to management, I'm wet behind the ears.

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

John is a TERRIBLE manager! He asked Bill for help today!
Hey~ He’s still wet behind the ears. Give him a week.
I hope you’re right~
We all start out like that!

John là một quản lý tồi! Hôm nay anh ta nhờ Bill giúp đỡ đấy!
Này~ Anh ấy còn thiếu kinh nghiệm mà. Hãy cho anh ấy một tuần để làm quen với công việc.
Tôi hi vọng là anh đúng~
Chúng ta đều bắt đầu như vậy mà!

Tuesday, March 29, 2016

E-cubed 961: Ivy League


Today's E-cubed:  Ivy League


Ivy League refers to great universities in of the United States: Brown University, Columbia University, Cornell University, Dartmouth College, Harvard University, University of Pennsylvania, Princeton University, Yale University

Ivy League là nhóm 8 trường đại học danh tiếng và lâu đời ở Hoa Kỳ, bao gồm: Đại học Brown , Đại học Columbia , Đại học Cornell , Đại học Dartmouth, Đại học Harvard , Đại học Pennsylvania, Đại học Princeton, Đại học Yale. Khi nói đến những ngôi trường này, người ta nghĩ đến những nơi đào tạo chất lượng, học phí đắt đỏ, là nơi những người nổi tiếng và thành công từng học tập.

Cùng luyện tập đoạn hội thoại sau:

Brian went to Brown.
Yep.
An Ivy League school? How?
Brian’s daddy is loaded.

Brian đã học đại học Brown đấy.
Ừ.
Một trường thuộc nhóm Ivy League cơ à? Sao mà cậu ấy có thể?
Cha của Brian giàu lắm.