Friday, February 28, 2014

E-cubed 0001: How ya' doin?

Daily Easy English Expression 0001: How ya’ doin? (How are you doing?)



How are you doing? = Anh dạo này thế nào? là một câu nói được sử dụng trong giao tiếp để chào hỏi nhau.

Trong giao tiếp hàng ngày, toàn bộ câu “How are you doing?” có cách phát âm là “How ya’ doin?” /ha’ yuh du:әn/

Chú ý:
+ Cách phát âm thông dụng của “how” trong giao tiếp hàng ngày là /ha’/
+ Khi nói nhanh, từ “are” trong câu trên không được phát âm nữa.
+ Từ “you” có 3 cách phát âm thông dụng là /yoo/, /yah/, hoặc /yuh/. Trong câu trên, “you” được phát âm là /yuh/.
+ Đuôi “ing” trong từ “doing” cũng có 3 cách phát âm là /ing/, /әn/, hoặc /in/. Trong câu nói trên chúng ta sử dụng cách phát âm /әn/.

Ví dụ: Khi bạn xuống phố, bạn gặp một gã đàn ông người Mỹ. Lúc đó bạn có thể sử dụng đoạn hội thoại sau:

How are you doing?
Great. How are you doing?
Not too bad, thanks.
Take it easy~

Anh vẫn khỏe chứ?
Tôi rất ổn. Anh thì sao?
Không tệ lắm, cảm ơn.
Bảo trọng~ 

Thursday, February 27, 2014

E-cubed 0393: I can't shake SOMETHING

Daily Easy English Expression 0393: I can’t shake SOMETHING



I can’t shake SOMETHING = tôi không thể rũ bỏ được cái gì đó

In this case, to shake something means to lose something, to get rid of something. So, I can’t shake this feeling of worry. It means that you’re constantly worried, and you wanna stop worrying. But the worry feeling keeps coming back. You cannot shake this feeling of worry.

Example:
Are you still not feeling well?
I can't shake this cold.
How long have you had it?
Over a week now.

Anh vẫn còn cảm thấy không được khỏe à?
Tôi không tài nào rũ bỏ được cơn cảm lạnh này.
Anh bị lâu chưa?
Đến bây giờ là hơn 1 tuần rồi.

~ is top shelf

Daily Easy English Expression 0392: ~ is top shelf



something is top shelf = cái gì đó tốt nhất, hàng đầu, tuyệt vời

Example:
The LME podcast is top shelf.
How so?
It's got great topics, great advice and it's easy to listen to.
Really? I should start listening, too!

Podcast LME là tuyệt nhất.
Vậy hả?
Nó có những topics tuyệt vời, lời khuyên tuyệt vời và dễ nghe.
Thật sao? Tớ cũng nên bắt đầu nghe podcast LME thôi!

binge-VERB_ing

Daily Easy English Expression 0391: binge-VERB_ing


binge-V_ing = say sưa làm gì đó thẳng một mạch, tập trung năng lượng và tập trung cao độ để làm một việc gì đó, tập trung vào "chuyên môn"...

the idea of binge is just to go completely in, 100%, all your energy, all your time, all your focus into one thing.

Example:
What are you laughing at?
The LME podcast! I've been binge-listening to it!
What's your favorite part?
They're all good, but Country Shane is the funniest!

Anh bạn đang cười cái gì thế?
Podcast LME đó! Tôi đang say sưa nghe nó đây!
Anh thấy thích phần nào?
Phần nào cũng hay cả, nhưng Country Shane là phần thú vị nhất!

a token something

Daily Easy English Expression 0390: a token something


a token something = cái gì đó hình mẫu, điển hình

Example:
That guy is really fat.
And look at him eating that hotdog!
He's a token American.
We really need to change our diet~

Gã đàn ông kia béo thật đấy.
Và hãy nhìn xem gã ta đang ăn xúc xích nóng kìa!
Gã là một hình mẫu cho người Mỹ.
Chúng ta cần phải thay đổi chế độ ăn uống của mình.

to solidify something

Daily Easy English Expression 0389: to solidify something



to solidify something = củng cố cái gì đó, làm cho vững chắc
to make it solid, to make it strong, to make it the best

Example:
Congratulations on your podcast, Shane.
Thanks. It really solidifies me as an English coach for the world.
A lot of people download your podcast?
Over 10,000 people for each episode!

Chúc mừng podcast của anh nhé, Shane.
Cảm ơn. Nó thực sự củng cố vị trí một nhà đào tạo tiếng Anh cho mọi người trên toàn thế giới của tôi.
Chắc là có nhiều người tải xuống podcast của anh lắm?
Có hơn 10,000 người tải xuống cho mỗi tập!

LME Podcast 15

Play

Episode 15′s contents:
  • 1. Hi!
  • 2. News: Vending Machine RAGE!!
  • 3. Country Shane’s FACT
  • 4. Q&A
  • 5. DDM’s ONE YEAR anniversary! 10 Scholarships for the next year! 
NEWS: Vending Machine RAGE!!

    It’s happened to all of us. We drop some money into an overpriced vending machine, and our yummy doesn’t come out. We shake the machine, kick it, add more money, but nothing. Most of us just walk away. But not one man from Iowa. While on break at his job, his break room vending machine tried to rip him off. So, he used a forklift to shake his candy bar free. He’s got thee more taboot. Unfortunately, he got booted from his job, too.


    Điều này đã từng xảy đến với tất cả chúng ta. Chúng ta bỏ tiền vào trong một cái máy bán hàng tự động đắt đỏ, và đồ ăn nhanh của chúng ta không ra khỏi cái máy. Chúng ta lắc cái máy, đá vào nó, thêm tiền vào đó, nhưng chẳng có tác dụng gì. Hầu hết chúng ta sẽ bỏ đi. Nhưng với một người đàn ông đến từ Iowa thì khác. Trong khi đang nghỉ giải lao giữa giờ làm, cái máy bán hàng tự động trong phòng nghỉ đã cố gắng nuốt tiền của anh ta. Vì thế, người đàn ông này đã dùng một chiếc xe nâng để rung lắc cái máy hòng lấy được thanh kẹo của anh ta ra mà không cần phải nhét thêm tiền vào. Ngoài thanh kẹo của mình, anh ta còn được thêm ba cái nữa không mất tiền. Thật không may, người đàn ông này cũng bị đuổi việc ngay sau đó.

Wednesday, February 26, 2014

a solid background in

Daily Easy English Expression 0388: a solid background in ...


a solid background in... = một nền tảng vững chắc (trong lĩnh vực nào đó...)

Example:
Why do you think you're good for the job?
I've got a solid background in programming.
What about people skills?
I was class president three different times.

Vì sao bạn nghĩ mình phù hợp với công việc này?
Tôi có một nền tảng vững chắc về lập trình.
Còn về các kỹ năng liên quan đến con người thì sao?
Tôi từng làm lớp trưởng 3 lần khác nhau .

a perfect mix of A and B

Daily Easy English Expression 0387: a perfect mix of A and B ...


a perfect mix of A and B = một sự kết hợp hoàn hảo giữa A và B

How would you describe Coach Shane's DDM?
A perfect mix of education and entertainment.
So, his classes are fun?
Fun and beneficial. I've learned SO much!

Bạn có thể mô tả về lớp học DDM của Coach Shane được không?
Đó là một sự kết hợp hoàn hảo giữa giáo dục và giải trí.
Thế thì lớp học phải vui lắm nhỉ?
Vui và hữu ích. Mình học được rất nhiều từ lớp học đó.

Wednesday, February 19, 2014

to put a smile on one's face

Hôm nay, Coach Shane sẽ giới thiệu với chúng ta một expression rất thú vị "to put a smile on one's face". Let's enjoy it!!!


to put a smile on one's face = làm cho ai đó hài lòng, làm cho ai đó vui vẻ, hạnh phúc

Ví dụ:
What puts a smile on your face?
My students!
Really?
Yeah! They learn so much and they use it! They're great^^

Cùng luyện tập đoạn hội thoại trên để học thuộc câu nói của ngày hôm nay nhé các bạn. Have a great day!!!!

Tuesday, February 18, 2014

water down

Hello everybody. Today's easy English expression is "to water something down". What does it mean? Let's listen to Coach Shane's explaination video.


to water something down, to water it down, something is watered down
to water something down = to dilute something (pha loãng thứ gì đó)
Let's say you're drinking some whisky. And you take a sip. Ohh... It's really strong. So what do many people do? They add some ice, and they drink it very slowly. As time goes by, it's easier and easier to drink. Because of that whisky, that's really strong whisky. It's now watered down. It's weaker. The concentration is less.
Giả sử bạn đang uống rượu whisky. Bạn uống một ngụm. Ô ồ... Rượu mạnh thật. Lúc này, nhiều người sẽ thêm đá lạnh vào ly rượu, và uống từ từ chờ đá tan dần ra. Một lúc sau, rượu sẽ dễ uống hơn. Bởi vì lúc đầu whisky là rượu mạnh. Nhưng bây giờ nó đã bị pha loãng ra. Rượu nhẹ hơn. Nồng độ của rượu thấp hơn.
Information can be watered down. And that can have two different meanings.
Sometimes, it can mean they're not giving you all the information. In other words, they're hiding something, or maybe, they're lying.
But sometimes, it means to explain something very complicated in a really easy way.
- I like that Japanese scientist.
- Michio Kaku? Why him?
- He knows how to water down difficult subjects.
- That's true. He's good at explaining things.

Như vậy, to water something down có thể có 3 nghĩa khác nhau:
            + Pha loãng thứ gì đó bằng cách thêm nước vào.
            + Che dấu điều gì đó, không đưa ra đầy đủ thông tin, hoặc là nói dối.
            + Giải thích điều gì đó rất phức tạp một cách rất đơn giản, dễ hiểu.

Saturday, February 15, 2014

convince VS persuade

“convince VS persuade.”


convince

convince [kən'vins] (v) make sb/yourself believe that sth is true = thuyết phục, làm cho tin, làm cho nghe theo. Ví dụ:
Are you trying to convince me?
It's useless trying to convince her (that) she doesn't need to lose any weight.

persuade

persuade [pə'sweid] (v) make sb do sth by giving them good reasons for doing it; make sb believe sth that is true = thuyết phục. Ví dụ:
If she doesn't want to go, nothing you can say will persuade her.
Clever salesmanship can persuade you to buy things you don't really want.
It's no use trying to persuade him (that) you're innocent.
Hai động từ "convince" và "persuade" có nghĩa tương tự nhau là thuyết phục, nhưng có một chút khác biệt khi chúng ta sử dụng chúng. Các bạn có thể thấy sự khác biệt ở những từ được in đậm trên các ví dụ trên.
Chúng ta có thể sử dụng "to infinitive" sau "persuade", nhưng đối với "convince" chúng ta chỉ được sử dụng cấu trúc 'convince sb that'.
Chúng ta có thể bỏ từ "that" trong các ví dụ trên mà nghĩa của câu vẫn không thay đổi.

Meaning

Có sự khác biệt nhỏ về nghĩa của 2 động từ "convince" và "persuade". Hãy cùng xem xét ví dụ sau.
Although Robert finally persuaded his girlfriend to move abroad with him, she was not fully convinced that it was the best thing to do.
Trong ví dụ trên, bạn gái của Robert đã bị thuyết phục ra nước ngoài cùng Robert (she was persuaded) nhưng cô ấy chưa tin rằng ra nước ngoài là một quyết định đúng đắn (she was not convinced - cô ấy chưa tâm phục). Như vậy, chúng ta có thể thấy rằng khi chúng ta thuyết phục (persuade) được một ai đó làm việc gì, điều đó không phải lúc nào cũng đồng nghĩa với việc chúng ta đã làm cho họ tin tưởng (convince) điều đó là đúng. Khẩu phục nhưng tâm không phục.
Nếu chúng ta tin chắc vào một việc gì đó thì chúng ta nói I'm convinced. Ví dụ
- Are you sure he’s innocent?
- Yes, I’m convinced.
 NOT I’m persuaded

Xem thêm giải thích và bài tập để kiểm tra bạn đã hiểu hay chưa tại: http://speakspeak.com/confusing-words/convince-and-persuade

to be thick-skinned (to be tough-skinned)

“to be thick-skinned”


"to be thick-skinned" hoặc "to be tough-skinned" có nghĩa là gì?
thick (adj) là dày >< thin (adj) mỏng. Skin có nghĩa là da. Vậy thick-skinned có nghĩa là có da dày??
If somebody is thick-skinned that means that they're not very emotional when other people criticize them. So, for example.
- George: Shane, you're losing your hair! You're gonna be bald. Nah nah nah...
- Shane:   Uhh, yeah..
Shane doesn't get mad. He doesn't get upset. He doesn't get angry. It doesn't bother him. Shane is thick-skinned.
Như vậy, "to be thick-skinned" để chỉ người nào đó có thể phớt lờ, kìm nén cảm xúc không biểu lộ nhiều ra bên ngoài khi bị người khác phê bình, phê phán, mức độ mạnh hơn là lăng mạ, sỉ nhục...
Trong những tình huống tiêu cực, "to be thick-skinned" là không tốt, chúng ta có thể dịch ra là "mặt dày". Nhưng với những tình huống khác, "to be thick-skinned" có thể không tiêu cực như thế và chúng ta có thể dịch ra là "kiềm chế được cảm xúc".  Ví dụ:

My professor is SO mean to me. He always criticizes my writing.
You need to be more thick-skinned.
But he NEVER likes my work.
He's making you a better writer. Don't get emotional.

Friday, February 14, 2014

save my spot!

“save my spot!”



You're standing in line waiting to do something at Disneyland, or maybe at a restaurant, or at a movie theater, or something. You're standing in line. And you've been standing for a long time. And now, you gotta go to the bathroom. But if you leave, you lose your place in line, and then you have to go to the end of the line. What do you do? Just say to the person in front of you and behind you:
Excuse me, guys. I've been standing in line with you, and I really need to go to the bathroom. Would you please save my spot?
"save my place" hoặc là "save my spot" là một expression hữu ích khi chúng ta đứng xếp hàng đợi để làm gì đó. Nó có nghĩa là "giữ chỗ giùm tôi". Bạn cần đi vệ sinh gấp, trong khi bạn đã đứng đợi rất lâu trong hàng chờ tới lượt mình. Bạn không muốn phải đứng cuối hàng khi bạn quay lại, nên bạn nhờ người đứng trước và đứng sau bạn giữ chỗ hộ cho mình. "Save my spot! Please!" Ví dụ:
Are you okay?
Oh man...I've really gotta go to the bathroom. Could you save my spot?
Sure, no problem.
Oh, thanks. I'll be back quick!

Thursday, February 13, 2014

to cut in line

“to cut in line.”







Các bạn đã biết "stand in line" (American English) hoặc "stand in a queue" (British English) có nghĩa là đứng vào hàng để mua sắm hoặc làm gì đó. Ví dụ:
I'm standing in line to buy a cup of coffee.
Vậy thì "to cut in line" nghĩa là gì? Hãy cùng lắng nghe Coach Shane giải thích nhé.


"to cut in line" có nghĩa là chen lấn vào hàng để được tới lượt trước. Ví dụ:

Uh, did you just cut in line?
Oh, there's a line here?
Yeah! The end of the line is way back there.
Oh...sorry~

Wednesday, February 12, 2014

First World problems

“First World problems.”


















First World problems

First World - Thế giới thứ nhất dùng để chỉ những nước phát triển như Mỹ, hầu hết các nước châu Âu, Nhật Bản, Hàn Quốc,...
Third World - Thế giới thứ ba dùng để chỉ những nước nghèo, kém phát triển. Khi nói về Thế giới thứ ba, chúng ta thường nghĩ ngay tới các nước nghèo đói ở châu Phi.
First World problems dùng để chỉ những vấn đề không thực sự nghiêm trọng mà người nào đó lại đang phàn nàn, kêu ca về nó. Họ không biết rằng họ đã may mắn hơn nhiều người khác khi họ gặp phải các vấn đề kiểu như thế. Ví dụ:
Look at this! My coffee's only 4/5ths full!
First world problems... 
Well, it's true! I paid for a full cup!
At least you have the luxury of buying gourmet coffee!
Hãy cùng lắng nghe Coach Shane giải thích nhé.


Hello, everybody. Welcome back to E-cubed. Today, we have another fun expression. First World problems. 

Well, we talk about the First World and the Third World, and the Second World sometimes. The First World would be the rich countries like America, most of Europe, Japan, Korea, China's now most into the First World, some parts yeah. Then the Third World countries would be the very poor countries and most of us think of many of the nations in Africa. 

So, the problems that they have in the Third World those are real problems. No roads, poor education oportunities, not many jobs, food quality, the water, fuel, electricity, those are really serious problems. And people who live in the First World, we have good electricity, good roads, good education, good food, good water. We don't have those problems. 

So, the term, the phrase "the First World problems" is the phrase shows how insensitive some body in the First World is to what a real problem is. 

So for example, I oder my coffee at Starbug. And I drink it. Oh, it's too hot. It burns my mouth. I'm gonna complain. It's terrible. Is that a serious problem? Well, if you think about the Third World, having hot coffee is the luxury. It's a First World problem. 

So when we use the word First World problems, when we use that phrase, it means it's not a very serious problem. We are actually lucky to have that type of a problem. Ok? So right now, I have two computers, and one of my computer is not working. Oh my god, it's not working. I can't use two computers. That is the First World problem. But, I'm not complaining so you don't have to criticize me. We use this expression to criticize somebody. "Stop being a baby. Quit complaining. Your life is good. That's the First World problem.

Tuesday, February 11, 2014

to nip it in the bud

E-cubed 372: to nip it in the bud
"to nip" có nghĩa là ngắt cái gì đó đi. "bud" có nghĩa là chồi, nụ, lộc. ==> "to nip it in the bud" có nghĩa là ngắt đi khi nó mới chỉ là chồi non, hoặc là nụ hoa.
Nghĩa bóng: hãy dập tắt cái ý tưởng đó lại, hãy dừng việc gì lại trước khi nó trở nên tồi tệ, hãy dừng lại trước khi quá muộn,...

Example:
I think I'm gonna get that Caramel Macchiato. That was really good yesterday.
No, you better nip that in the bud?
Why?
You'll get addicted! All that sugar~ Stay away or you'll get fat.

Tôi nghĩ mình sẽ đi mua cà phê "Caramel Macchiato". Cà phê hôm qua thật là ngon.
Không được đâu, tốt hơn hết bạn nên dừng ngay việc đó lại.
Tại sao?
Bạn sẽ nghiện đấy! Với những thứ chứa nhiều đường đó ~ Hãy tránh xa chúng ra bằng không bạn sẽ béo phì cho mà xem.

Hãy cùng lắng nghe Coach Shane giải thích nhé.

Monday, January 20, 2014

to be engaged

E-cubed 371: to be engaged
"to be engaged": đã đính hôn. "to be engaged" cũng có nghĩa là thích thú, thu hút được sự chú ý, chiếm được cảm tình,...


Example:
Why do you like Coach Shane's English lessons?
He keeps me engaged.
What? You're getting married to Coach Shane?! WOW!!!
No! He keeps me interested!!!


Hãy cùng lắng nghe Coach Shane giải thích nhé.
 

Sunday, January 19, 2014

to run ragged

E-cubed 370: to run ragged

"to run ragged": cực kỳ bận bịu, đầu tắt mặt tối với công việc.

rag /ræg/ có nghĩa là cái giẻ rách. ragged /'ræg.ɪd/ có nghĩa là rách tả tơi. Hãy tưởng tượng một ngày làm việc cực kỳ bận bịu của bạn. Sáng dậy bạn không kịp ăn sáng, chạy đôn chạy đáo với một núi công việc, không còn biết giờ giấc là gì, bạn làm việc cật lực, đầu tắt mặt tối, làm đến khi cơ thể mệt mỏi rã rời, làm việc đến độ áo quần rách tả tơi.


Example:
My new schedule is running me ragged.
Pretty tough?
I'm busy from 7am to 7pm non-stop!
Wow! Don't work too hard~


Hãy cũng lắng nghe Coach Shane giải thích nhé

  

Saturday, January 18, 2014

a Sunday driver

Don’t you just hate it when you’re stuck behind a slow driver? We often call such people “Sunday drivers” – driving as if there is no hurry, as if they are going on a relaxed Sunday drive, even in the middle of a busy week.

E-cubed 369: a sunday driver
"a sunday driver" có nghĩa là một người lái xe quá chậm, ngăn cản lưu thông và thường gây ra tai nạn trên đường phố...

(?) Why a sunday driver? Bởi vì, ngày chủ nhật là ngày nghỉ. Người ta thường lái xe đi dạo ngắm cảnh, lái xe vào rừng chơi... nhất là với những người ở các vùng quê (country) <vùng quê ở Mỹ nhé, những nơi xa thành phố, ít người gần với thiên nhiên>
Họ vừa lái xe, vừa ngắm cảnh nên lái rất chậm, từ từ, không vội vàng và rất thư giãn.
===> A SUNDAY DRIVER!



Ví dụ:
Come on.
Relax. We've got time.
I hate these Sunday drivers.
Relax! Don't cause an accident.


Hãy cùng lắng nghe Coach Shane giải thích nhé.

Friday, January 17, 2014

to swerve

E-cubed 368: to swerve

"to swerve" là đổi hướng, chuyển hướng. To swerve thường dùng khi bạn đang lái xe mà bạn phải chuyển hướng lái một cách đột ngột do vật cản trên đường hoặc để né tránh các phương tiện khác xuất hiện bất ngờ.

Ví dụ:
Why'd that guy swerve?
Look out!
Oh...a dog!
Oh, that's SO dangerous. Let's drive slowly~


 

Thursday, January 16, 2014

to fall flat


E-cubed 367: to fall flat

"to fall flat": thất vọng tràn trề

=> Bạn đang đi đâu đó với tâm trạng hớn hở, phấn khởi thì bị ngã. Bạn ngã người ra nằm bẹp dưới sàn nhà (you fall flat).


"to fall flat" cũng có nghĩa là thất vọng tràn trề, thất vọng hoàn toàn. Ví dụ bạn xem rất nhiều quảng cáo rất hoành tráng của một bộ phim bom tấn sắp ra mắt. Bạn háo hức chờ đợi để được tận mắt theo dõi bộ phim. Rồi đến lúc bạn mua vé, xem phim.. và bộ phim rất dở, làm bạn thất vọng tràn trề. Xem ví dụ sau đây:

Boy, that movie really fell flat?
Yeah~ What a waste of money.
Let's go watch some Seinfeld.
Good idea!


Wednesday, January 15, 2014

to be washed up

E-cubed 366: to be washed up

"to be washed up": không còn thành công, không còn cừ như trước, không còn triển vọng, hết thời (đặc biệt là đối với các vận động viên thể thao).

* Vì sao lại thế ? -> Bạn hãy nghĩ về một con cá ở ngoài kia biển khơi. Lúc con cá còn đang trong giai đoạn bắt đầu cuộc đời "in its infancy", nó bơi lội suốt ngày. Một ngày kia, rất lâu sau đó, con cá kia kiệt sức, nổi lên mặt nước (float on water) rồi bị sóng biển đánh dạt vào bờ - "WASHED UP". Thế là nó tiêu. Nghĩa bóng nói về con người, đặc biệt với các vận động viên. Khi họ còn đang sung sức, sự nghiệp của họ ~ rực rỡ. Nhưng sau đó, họ không còn giữ được phong độ, họ không còn hi vọng đạt được thành công, họ đã hết thời.


Example:
Shane, why don't you sing again?
I'm too old.
But you were SO excellent!
That's was a long time ago. I'm all washed up now~


Tuesday, January 14, 2014

to be in its infancy

E-cubed 365: to be in its infancy 

 "to be in its infancy": trong giai đoạn phôi thai, trong giai đoạn sơ khai, khởi đầu (để phát triển, để break even and get profits,...trong kinh doanh) - an infant /'ɪn.fənt/ (n) một đứa trẻ sơ sinh - infancy /'ɪn.fənt.si/ (n) tuổi ấu thơ - infantile /'ɪn.fən.taɪl/ (a) thuộc về trẻ con, như trẻ con, ấu trĩ 
- Từ đồng nghĩa:  childish /'tʃaɪl.dɪʃ/ , babyish, immature, undeveloped, dependent, unreasoning, unreasonable 

- Example:

How's your new company going?
Nicely. We're still in our infancy.
Have you broke even?
Not yet. Maybe in 6 months


Friday, January 10, 2014

to pan out

Hello, everybody. Long time no see. Well, I was busy. I'm still busy now so I did not write for quite long. How was your first 10 days of the year 2014? Are you doing ok? I hope so. Hopefully you will become successful, come to fruition with you new year's resolution. You will PAN OUT.

Hello Coach Shane from English Study and Share blog. We love your work. Happy New Year to you. We hope you will pan out. We hope you will be successful. Thank you!

Today's expression from Coach Shane is to pan out.
"to pan out" có nghĩa là đạt được thành quả, thành công.

Pan có nghĩa là cái chảo. Pan out có nghĩa là chảo bay? Không. Cụm động từ này bắt nguồn từ trong lịch sử của nước Mỹ, trong khoảng những thập niên 40, 50, 60 của thế kỷ XIX ở bang Califonia. Vào thời đó, rất nhiều người đã tới California để tìm vàng. Họ sử dụng công cụ giống như cái chảo rán nhưng không có tay cầm, múc nước ở suối lên cùng với rất nhiều cát, sau đó họ đãi nước với cát cho tới khi họ tìm thấy vàng trong đó. Nếu tìm được vàng, điều đó có nghĩa họ đã thành công. Họ đã "pan out".

Hãy cùng lắng nghe Coach Shane giải thích cụm động từ này nhé:



Transcript:
Hello, everybody. Welcome back to E-cubed. Today, we have another phrasal verb, to pan out. Pan, P-A-N. Now, in America, if we say pan we usually think of a frying pan. Well, you cook eggs or pancakes. Pan out, out, out, pan out, well, this is kind of a confusing phrasal verb. To pan out means to become successful, to find success. That's the idea. To come to fruition, it's an other idea. 

To pan out, this expression as far as I know goes way back in American history to the 1840s, 1850s, 1860s in California. And many people went to California looking for gold. And what they would do is they would take a pan like a frying pan with no handle, and they would scoop in the water with lots of sand, and they would shake out the sand. And if they found gold in the pan, they pan out. Their success, they successfully pan out gold, so they pan, they were digging in the stream, and they brought out gold. Pan out, they found gold. They were successful. Their dreams, their mission was accomplished. To pan out, it's a great phrasal verb. Let's check out a dialogue.

Did you get that car you were talking about?
No. It didn't pan out.
What happened?
The guy was asking too much.

No. He didn't pan out. My goal, my hope, my plan didn't come to fruition. I wasn't successful. It didn't pan out. This is a very good expression. And I want you to go to Google, and type in "pan out", two words and use quotations. Why use quotations? Because then Google will look specificly for the phrasal verb pan out. And then you can see many different examples, especially do a search on blogs and in the news section of Google. Ok? Skip the ESL sites. Look for real examples of "to pan out". When you're typing again, quotation pan out quotation, Google news, Google blogs, and you should find many great examples. That's today's expression. It's a phrasal verb. It's a tough one. But it's a really great verb. Take care, everybody.